Thực đơn
Ráp-phờ đập phá Giải thưởngGiải thưởng | |||
---|---|---|---|
Giải thưởng | Hạng mục | Đề cử và người nhận | Kết quả |
Oscars[14] | Phim hoạt hình xuất sắc nhất | Rich Moore | Đề cử |
Annie Awards[60][12] | Phim hoạt hình xuất sắc nhất | Đoạt giải | |
Phim hoạt hình có hiệu ứng hình ảnh xuất sắc nhất | Brett Albert | Đề cử | |
Phim hoạt hình hiết kế nhân vật xuất sắc nhất | Bill Schwab, Lorelay Bove, Cory Loftis, Minkyu Lee | Đề cử | |
Đạo diễn xuất sắc nhất | Rich Moore | Đoạt giải | |
Nhạc phim hay nhất | Henry Jackman, Skrillex, Adam Young, Matthew Thiessen, Jamie Houston, Yasushi Akimoto | Đoạt giải | |
Storyboarding in an Animated Feature Production | Leo Matsuda | Đề cử | |
Lissa Treiman | Đề cử | ||
Diễn viên lồng tiếng xuất sắc nhất | Alan Tudyk | Đoạt giải | |
Kịch bản xuất sắc nhất | Phil Johnston, Jennifer Lee | Đoạt giải | |
Biên tập xuất sắc nhất | Tim Mertens | Đề cử | |
Chicago Film Critics Association | Phim hoạt hình xuất sắc nhất | Đề cử | |
Critics' Choice Movie Awards[61] | Phim hoạt hình xuất sắc nhất | Đoạt giải | |
Quả Cầu Vàng[62] | Phim hoạt hình xuất sắc nhất | Đề cử | |
Golden Reel Awards[63] | Biên tập âm thanh tốt nhất: Hiệu ứng âm thanh, Foley, Lời thoạii và ADR cho phim hoạt hình | Đoạt giải | |
Golden Trailer Awards[64] | Phim hoạt hình/Phim gia đình xuất sắc nhất | "Dreams" | Đoạt giải |
IGN's Best of 2012 Awards | Phim xuất sắc nhất | Đề cử | |
Phim hoạt hình xuất sắc nhất | Đoạt giải | ||
IGN People's Choice Award cho Phim hoạt hình xuất sắc nhất | Đoạt giải | ||
Phim 3D xuất sắc nhất | Đề cử | ||
Áp phích phim xuất sắc nhất | Đề cử | ||
National Board of Review Awards[65] | Phim hoạt hình xuất sắc nhất | Đoạt giải | |
Nickelodeon Kids Choice Awards | Phim hoạt hình được yêu thích nhất | Đoạt giải | |
Online Film Critics Society Award | Phim hoạt hình xuất sắc nhất | Đề cử | |
Producers Guild of America Award | Phim hoạt hình xuất sắc nhất | Clark Spencer | Đoạt giải |
Satellite Awards[66] | Best Animated or Mixed Media Feature | Rich Moore | Đề cử |
Saturn Awards[67] | Phim hoạt hình xuất sắc nhất | Rich Moore | Đề cử |
Visual Effects Society[68][69] | Phim hoạt hình nổi bật nhất | Sean Jenkins, Scott Kersavage, Rich Moore, Clark Spencer | Đề cử |
Nhân vật phim hoạt hình nổi bậtnhất | John Kahwaty, Suzan Kim, Michelle Robinson, Tony Smeed (for Vanellope) | Đề cử |
Thực đơn
Ráp-phờ đập phá Giải thưởngLiên quan
Ráp-phờ đập phá Ráp-phờ đập phá 2: Phá đảo thế giới ảo Ramphocaenus melanurus Ramphodon naevius Ramphocinclus brachyurus Ramphotyphlops Ramphotrigon Ramphocelus Ramphomicron Ramphocelus carboTài liệu tham khảo
WikiPedia: Ráp-phờ đập phá http://www.aintitcool.com/node/56987 http://www.amazon.com/gp/product/B0094WK9FQ http://appadvice.com/appnn/2012/12/its-time-to-dri... http://appadvice.com/appnn/2013/03/take-flight-and... http://arstechnica.com/gaming/2012/11/from-zangief... http://www.avclub.com/articles/wreckit-ralph,88179... http://www.awn.com/articles/technology/wreck-it-ra... http://beyondthemarquee.com/9222/ http://www.bleedingcool.com/2012/06/05/chun-li-q-b... http://boxofficemojo.com/news/?id=3758&p=.htm